Đầu đọc mã vạch ngày nay được sử dụng phổ biến tại các siêu thị, các đại lí bán buôn bán lẻ nhằm kiểm soát lượng sản phẩm bán ra, tiết kiệm thời gian và công sức cho nhân viên quản lí và bán hàng.
Đầu đọc mã vạch Metrologic MS 7820

Thông số kỹ thuật:
Type | Barcode scanner – desktop – stationary |
Width | 6 in |
Depth | 3.6 in |
Height | 6 in |
Color | Charcoal gray |
Weight | 1.5 lbs |
Specs Group :: Barcode | |
Interface Type | USB |
Scan Mode | Fixed projection |
Connectivity Technology | Wired |
Minimum Bar Width | 5 mil |
Scan Field Width | 3.94 in – 12.72 in |
Scan Element Type | Visible laser diode |
Scan Speed | 1800 line / sec |
Decode Capability | GS1 DataBar |
Light Source Wave Length | 650 nm |
Max Working Distance | 10 in |
Skew (Degrees) | 60 |
Pitch (Degrees) | 60 |
Print Contrast Signal (PCS) | 35% |
TTL Decoding | Decoded |
Features | Deactivation of EAS tag, USB keyboard emulation |
OK Notification | Beeper, LED indicator |
Specs Group : Expansion /Connectivity | |
Interfaces | 1 x USB |
Specs Group :: Environmental Parameters | |
Min Operating Temperature | 32 °F |
Max Operating Temperature | 104 °F |
Humidity Range Operating | 5 – 95% |
Specs Group :: Power | |
Power Consumption Operational | 3.8 Watt |
Electric Current Consumption | 320 mA (operating) |
Specs Group :: Networking | |
Wireless Connectivity | RF |
Antenna | Internal |
Để lựa chọn máy quét đúng dùng trong nhu cầu của người sử dụng thì người sử dụng phải biết những yêu cầu cần thiết để ứng dụng sau đây:
Code mã vạch được sử dụng
Dùng trong môi trường nào
Ứng dụng để làm gì
– Công nghệ quét phụ thuộc vào mã quét.
– Độ dài tia quét
Xem thêm: ĐẦU ĐỌC MÃ VẠCH HONEYWELL FUSION MS3780